Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lai, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 06/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Lãn, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Lệ, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 23506, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Long, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 13/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lượng, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Lý, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Bàn Giang - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Kim Năng, nguyên quán Bàn Giang - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Kim Ngân, nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Kim Ngọ, nguyên quán Dư Hàng Kênh - - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Kim Ngọc, nguyên quán Bến Tre hi sinh 10/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang