Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trần Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Châu - Liên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Mạnh, nguyên quán Quảng Châu - Liên Lữ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mạnh Châu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Mạnh Chiến, nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 07/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Xuân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Diệp, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị