Nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Quỳnh Lưu - Thái BìnhNghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đoan Trường, nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Quỳnh Lưu - Thái BìnhNghệ An hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đoan Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Đoan, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Tương Đoan, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đoan, nguyên quán Hà Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đoan, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đoan, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 29/06/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Đoan, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Thái Học - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đoan Hùng, nguyên quán Nguyễn Thái Học - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Đưc - Thanh Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Đoan, nguyên quán Minh Đưc - Thanh Bình - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước