Nguyên quán Lạc sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hớn, nguyên quán Lạc sơn - Hòa Bình hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hớn, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Đông - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hớn, nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Đông - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hớn, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hiền - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Văn Hớn, nguyên quán Quang Hiền - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 5/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đình Hớn, nguyên quán Hà Tây hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tăng Xuân Hớn, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hớn, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 05/06/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hớn, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 02/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Hớn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế