Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thắng - Xã Đức Thắng - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Lộc Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế Văn Phấn, nguyên quán Lộc Bình - Lạng Sơn, sinh 1934, hi sinh 28/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Phấn, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Phấn, nguyên quán Tịnh Biên - An Giang hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Phấn, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Phấn, nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Phấn, nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước