Nguyên quán An Phú - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán An Phú - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 27/12/1947, hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thịnh – Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Đại Thịnh – Mê Linh - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiệu Bá Tĩnh, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tĩnh, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 23/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 29 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tĩnh, nguyên quán Thọ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tĩnh, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Đình - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Tĩnh, nguyên quán Đông Đình - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum