Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuý, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Thuý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hoà - Quảng Ninh hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thuý, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quan Toản, nguyên quán Gia Phú - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Quan, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuý, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 25/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Thuý, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Quan, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang