Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Kim Đảng, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đảng, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Đảng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 18/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Đảng, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phạm Chánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đình Đảng, nguyên quán Phạm Chánh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đảng, nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Bá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Phú Đảng, nguyên quán Tiền Bá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Đảng, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Đảng, nguyên quán Đội nhì - Tích giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Đảng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị