Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Đỉnh, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Đức Đỉnh, nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Sơn - Quế Châu - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương V. Đỉnh, nguyên quán Quế Sơn - Quế Châu - Quảng Nam hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Võ Văn Đỉnh, nguyên quán Phú An - Bến Cát, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đỉnh Thiện, nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Chung Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ An Ngọc Đỉnh, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 5/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miếu - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Kim Đỉnh, nguyên quán Thanh Miếu - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đỉnh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ba Đỉnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 28/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị