Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Thái Cang, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1924, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đặng Văn Cang, nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 04/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Duy Cang, nguyên quán Hoài Đức - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cang, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 23/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cang, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1922, hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Liệt sĩ Hồ Viết Cang, nguyên quán Hồng Sơn - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận, sinh 1954, hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh