Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Trần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán An Hoà - Thị Xã Tuy Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Chấn Song, nguyên quán An Hoà - Thị Xã Tuy Hòa - Khánh Hòa, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Chấn, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Khánh - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Văn Chấn, nguyên quán Cát Khánh - Phù Cát - Nghĩa Bình hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Lý – Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Chấn, nguyên quán Văn Lý – Lý Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Chấn, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Khánh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Giáp Văn CHẤN, nguyên quán Vạn Khánh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chấn, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Chấn Vũ, nguyên quán Hà Cối - Hà Cối - Quảng Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chấn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh