Nguyên quán Đào Xá - Nghĩa Dân - Kim Động - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thêm, nguyên quán Đào Xá - Nghĩa Dân - Kim Động - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Thêm, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thêm, nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang hi sinh 23/09/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Thêm, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Đông Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Đức Thêm, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai