Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 18/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn á Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Minh - Xã Hải Minh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hải - Xã Quảng Hải - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình