Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 21 - 07 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ân, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn ân, nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Quang - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Văn Ân, nguyên quán Hòa Quang - Tuy Hòa - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Ấn, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn ẩn, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang