Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Lực, nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Lực, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 5/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thành - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lực, nguyên quán Ninh Thành - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 18/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lực, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Dư Văn Lực, nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Lực, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 28/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Văn Lực, nguyên quán Lâm Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị