Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Le Sơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 23/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Đông Sơ, nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Phương - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Sơ, nguyên quán Đông Phương - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Động - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Khắc Sơ, nguyên quán Đông Động - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng chí: Sơ, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Khăm Sơ, nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sơ, nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Sơ, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 09.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà