Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thiêm, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiêm, nguyên quán Tân Lập - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 25 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thiêm, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tây Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiêm, nguyên quán Tây Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiêm, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Thiêm, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông trường Sông con - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Thiêm, nguyên quán Nông trường Sông con - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hồng Thiêm, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng Thiêm, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai