Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Vẽ, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Vẽ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vẽ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vẽ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Nhà Bè - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vẽ, nguyên quán Long Hưng - Nhà Bè - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Vẽ Vang, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Hùng Vẽ, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Vẽ, nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị