Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán Mỹ Phước - Bến cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Viên, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Viên, nguyên quán Xuân Bắc - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Viên, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn A – Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Xa Văn Viên, nguyên quán Sơn A – Văn Chấn - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Viên, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Viên, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Viên, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sóc Đăng - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Viên, nguyên quán Sóc Đăng - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị