Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Viết Đua, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 6/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Viết Đức, nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ bãn - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Viết Duy, nguyên quán Vụ bãn - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Hai, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/01/1949, hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Hàm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hạnh, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đồng Phú - Thị Xã Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Viết Hoa, nguyên quán đồng Phú - Thị Xã Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hoa, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1932, hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hoè, nguyên quán Sơn Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh hi sinh 5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cơ Khí - Mỏ Thiết - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Viết Hòe, nguyên quán Cơ Khí - Mỏ Thiết - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị