Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Tuy, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 09/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tuy, nguyên quán Hải Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tàu Trường - Tĩnh Gia - - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Tuy, nguyên quán Tàu Trường - Tĩnh Gia - - Thanh Hóa hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Võ Văn Tuy, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Tuy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 24/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tuy Tuyền, nguyên quán Hà Tĩnh - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang