Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quan - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Đình Lưỡng, nguyên quán Tân Quan - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1964, hi sinh 08/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duyên thượng - Định liên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Mẫn, nguyên quán Duyên thượng - Định liên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Minh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 13/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Năng, nguyên quán Thọ Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hoà – Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Nghĩa, nguyên quán Ngọc Hoà – Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Nghiệm, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ cải - thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhất, nguyên quán Thọ cải - thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 14/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhu, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Đình Như, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị