Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lực, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hải - Hải PHòng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Lương, nguyên quán An Hải - Hải PHòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mai, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mai, nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mạn, nguyên quán Phó Bảng - Đồng Văn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 07/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Trung - Kiên Thịnh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mạnh, nguyên quán Kiên Trung - Kiên Thịnh - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Minh, nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định tên - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Minh, nguyên quán Định tên - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mỹ, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 99 Phùng Hưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nam, nguyên quán 99 Phùng Hưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai