Nguyên quán Vũ Hoà - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Vũ Hoà - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú mỹ - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chuyển, nguyên quán Phú mỹ - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Chuyển, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 29/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Đức Chuyển, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hữu Chuyển, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Nho Chuyển, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Quốc Chuyển, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đức Chuyển, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh