Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Dông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 30/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đình Duệ, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 09/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐÌNH DUNG, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Đình Dũng, nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Đình Duyệt, nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Hào, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Hào, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Đình Hiến, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Đình Hiến, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Hữu, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An