Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đức Duyệt, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú hưng - Hưng Phú
Liệt sĩ Võ Đức Hùng, nguyên quán Phú hưng - Hưng Phú hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Đức Mạnh, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1956, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Võ Đức Phiếm, nguyên quán Khác hi sinh 25/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hà - Duy Xuyên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Đức Sinh, nguyên quán Duy Hà - Duy Xuyên - Đà Nẵng hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Võ Đức Thanh, nguyên quán Quỳnh Tân hi sinh 10/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đức Thú, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 5/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đức Tráng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Võ, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai