Nguyên quán Thôn 5 - Tam Vinh - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Minh Đức, nguyên quán Thôn 5 - Tam Vinh - Quảng Nam hi sinh 15/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Tú - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Võ Tấn Đức, nguyên quán Mỹ Tú - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Đức, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đức, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 13/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Đức, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Võ Đức Duệ, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1934, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đức Duyệt, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú hưng - Hưng Phú
Liệt sĩ Võ Đức Hùng, nguyên quán Phú hưng - Hưng Phú hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Đức Mạnh, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1956, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Võ Đức Phiếm, nguyên quán Khác hi sinh 25/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh