Nguyên quán Tân Định - Lương Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Tân Định - Lương Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Việt - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Đồng Việt - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dim dương - Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Dim dương - Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/03/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang