Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Bần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 4/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Toan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên