Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tràng Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 20/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Như Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Thái - Xã Nam Thái - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Tuấn - Xã Trực Tuấn - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 20/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam