Nguyên quán Hưng Đông - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Hưng Đông - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Taân Kim - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Dần, nguyên quán Taân Kim - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Tân Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Tân Hà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Hòa - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Bửu Hòa - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lủ - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Ngọc Lủ - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị