Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Lãnh - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 13/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 13/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Vân Nam - Hà Tây
Liệt sĩ Doãn Duy Khiết, nguyên quán Vĩnh Lộc - Vân Nam - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Khiết, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Th Khiết, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 9/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khiết, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khiết, nguyên quán Liên Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị