Nguyên quán Nguyên Ân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Nguyên Ân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Phong, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Trị - Quảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Biện Văn Phong, nguyên quán Phước Trị - Quảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hòa Bình hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Thung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Phong, nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bĩnh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phong, nguyên quán Thanh Bĩnh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị