Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Sỹ, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiểu mộc - Cổ đô - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Dư Văn Sỹ, nguyên quán Kiểu mộc - Cổ đô - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Sỹ, nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị