Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 14/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 29/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Xích, nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 26 ngõ 1 - khối 59 - Giảng Võ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xích, nguyên quán 26 ngõ 1 - khối 59 - Giảng Võ - Hà Nội, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần Lộc - Hâu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Xích, nguyên quán Thuần Lộc - Hâu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1924, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Xích, nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước