Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Châu á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 18/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn á Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Minh - Xã Hải Minh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Trần á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nam Nghĩa - Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh