Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Tính, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Toan, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đức Toản, nguyên quán Bạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Ton, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Tòng, nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đức Tráng, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Đức Trị, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Truyền, nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 22/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Tư, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 09/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Tự, nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước