Nguyên quán Khu Việt Trung - Hà Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vũ Đức Lưu, nguyên quán Khu Việt Trung - Hà Giang - Hà Tuyên, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Luyên, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nội - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Lý, nguyên quán Thanh Nội - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Mâu, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Mậu, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1939, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Miên, nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vũ Đức Nguyền, nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Minh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nha, nguyên quán Ngũ Hùng - Minh Thanh - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhạc, nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 23/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị