Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hải Châu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Châu, nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Châu, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Châu, nguyên quán Định Lương - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Châu, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Châu, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Diễn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh