Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Hoá, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Minh Hoài, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Hùng, nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Hướng, nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Minh Huy, nguyên quán Thân Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Huyên, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 9/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ