Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Pháp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 12/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Khuy, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1935, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Đức Khuy, nguyên quán Trường Yên - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1932, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khuy, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiếm giáp - Gia Xuân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán Hiếm giáp - Gia Xuân - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiếm giáp - Gia Xuân - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán Hiếm giáp - Gia Xuân - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đông - QuỳnhPhụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán An Đông - QuỳnhPhụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh