Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thế Tư, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Niên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Tư, nguyên quán Niên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Chúc, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thế Công, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thế Đại, nguyên quán Yên Mỹ - TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 22/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 10 - Khu Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Đình, nguyên quán Xóm 10 - Khu Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Định, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thiên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thế Dũng, nguyên quán Nga Thiên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị