Nguyên quán Dương Quang - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn thanh, nguyên quán Dương Quang - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thị Thanh, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Thanh, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Thanh, nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Thanh, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Thanh, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 22/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Thanh, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thanh Thâu, nguyên quán Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 7/19/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị