Nguyên quán Đô Thành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quyết Tiến, nguyên quán Đô Thành - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Viết Tiến, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phố Lê Trân - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Phố Lê Trân - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Tiến, nguyên quán Thái Bình - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hồng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tiến Trình, nguyên quán Sơn Hồng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Trọng, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Cồn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tiến Vinh, nguyên quán Văn Cồn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tiến Vũ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Yên, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh