Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tuấn Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần hữu Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cao Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tiến - Xã Minh Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Lạng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tiến - Xã Minh Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên