Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Trung Oánh, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn hi sinh 10/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Oánh, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Oánh, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 25/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Như Oánh, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Quang Oánh, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Oánh, nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Phúc Oánh, nguyên quán Anh Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 03/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Hoà - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Oánh, nguyên quán Lưu Hoà - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quốc Oánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doãn Oánh, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An