Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Viết Hưng, nguyên quán Lâm Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Viết Lành, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Viết Lễ, nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hiệp - Kim Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Viết Liêm, nguyên quán Đức Hiệp - Kim Hưng - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh - Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Viết Nam, nguyên quán Hà Nam Ninh - Nam Ninh hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Viết Nam, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Viết Nga, nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Viết Nhưng, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuấn Phong - Ninh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Viết Phùng, nguyên quán Tuấn Phong - Ninh Thành - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai