Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đông - Xã Cổ Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lăng Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tịnh Biên - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Vĩnh Lợi - Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lăng Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Đông Thọ - Xã Đông Thọ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh