Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vừ Xuân Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vừ Ví Ná, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sùng Thị Vừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Mường Giàng - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vừ Thị Khua, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Mường Giàng - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Tọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dư Trọng, nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LẠI DƯ, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dư, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thượng - N. Hòa
Liệt sĩ LÊ DƯ, nguyên quán Ninh Thượng - N. Hòa, sinh 1924, hi sinh 24/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dư, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 31 - 12 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị