Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Công Qua, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Công Sự, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Công Sỹ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Công Tâm, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Thắng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Thanh, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Công Thành, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 7/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Thêm, nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 01/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Công Thịnh, nguyên quán Liệt Đông - Quảng Tiến - Hà Bắc hi sinh 1/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Công Thịnh, nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh